STT | Mã số
hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính | Trang | |
I. Lĩnh Vực Tư pháp | 12 | |||
1 | 257668 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | 12 | |
2 | 257672 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh. | 13 | |
3 | 257676 | Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch, cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi | 17 | |
4 | 257683 | Thu hồi, hủy bỏ những giấy tờ hộ tịch do UBND xã cấp trái quy định pháp luật (trừ việc đăng ký kết hôn vi phạm về điều kiện kết hôn theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình). | 21 | |
5 | 257685 | Ghi vào sổ bộ các thay đổi hộ tịch | 23 | |
6 | 257688 | Chứng thực chữ ký | 25 | |
7 | 257691 | Chứng thực chữ ký của người dịch các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt và tiếng Việt sang tiếng nước ngoài. | 28 | |
8 | 257692 | Chứng thực sao y từ bản chính | 30 | |
9 | 257693 | Chứng thực việc cấp bản sao từ Sổ gốc | 31 | |
10 | 257694 | Chứng thực Giấy uỷ quyền | 32 | |
11 | 257696 | Chứng thực hợp đồng mượn nhà ở | 34 | |
12 | 257704 | Chứng thực hợp đồng ở nhờ nhà ở. | 37 | |
13 | 257707 | Chứng thực hợp đồng thuê nhà ở | 39 | |
14 | 257710 | Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở. | 41 | |
15 | 257712 | Hợp đồng tặng, cho nhà ở. | 43 | |
16 | 257713 | Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở. | 45 | |
17 | 257715 | Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản | 47 | |
18 | 257719 | Chứng thực hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà ở. | 49 | |
19 | 257723 | Chứng thực hợp đồng thuê, mượn nhà ở hoặc nhà sử dụng vào mục đích khác không phải để ở, công trình xây dựng khác | 51 | |
II. Lĩnh vực Tài chính – kế hoạch | 53 | |||
01 | 256479 | Đăng ký lập hộ kinh doanh | 53 | |
02 | 256484 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh | 56 | |
03 | 256487 | Chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh | 59 | |
04 | 256489 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 62 | |
05 | 256490 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc HTX | 66 | |
06 | 256499 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện khác với huyện đặt trụ sở chính nhưng trong địa bàn tỉnh) | 69 | |
07 | 256502 | Đăng ký, thay đổi bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã | 72 | |
08 | 256504 | Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã | 75 | |
09 | 256505 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh | 77 | |
10 | 256507 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác | 79 | |
11 | 256508 | Đăng ký đổi tên hợp tác xã | 81 | |
12 | 256510 | Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã | 83 | |
13 | 256511 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã | 85 | |
14 | 256513 | Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản trị hợp tác xã | 87 | |
15 | 256514 | Đăng ký thay đổi Ban Kiểm soát hợp tác xã | 89 | |
16 | 256535 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã | 91 | |
17 | 256537 | Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi | 93 | |
18 | 256538 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia, tách | 95 | |
19 | 256539 | Đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất | 99 | |
20 | 256541 | Đăng ký kinh doanh hợp tác xã sáp nhập | 101 | |
21 | 256543 | Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã | 103 | |
22 | 256545 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | 105 | |
23 | 256546 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp bị mất) | 107 | |
24 | 256548 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với trường hợp bị mất) | 109 | |
25 | 256556 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với trường hợp bị hỏng) | 111 | |
26 | 256558 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện | 113 | |
27 | 256561 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | 119 | |
28 | 256565 | Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình do chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định đầu tư | 122 | |
29 | 256579 | Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân huyện | 124 | |
30 | 256580 | Thẩm định kết quả đấu thầu | 127 | |
31 | 256583 | Thanh lý tài sản Nhà nước | 132 | |
32 | 256586 | Xử lý tài sản tịch thu sung công quỹ Nhà nước | 134 | |
33 | 256589 | Thành lập Hợp tác xã Nông nghiệp | 136 | |
34 | 256591 | Bán đấu giá tài sản thanh lý | 138 | |
III. Lĩnh vực Nội vụ | 146 | ||
1 | 257369 | Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp công lập . | 146 |
2 | 257370 | Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp công lập . | 148 |
3 | 257371 | Thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp công lập . | 150 |
4 | 257372 |
Công nhận Ban vận động thành lập Hội |
152 |
5 | 257375 | Giải quyết chế độ trợ cấp nghỉ việc đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã | 153 |
6 | 257377 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 156 |
7 | 257389 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | 159 |
8 | 257391 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thị xã | 162 |
9 | 257392 | Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo | 165 |
10 | 257393 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | 168 |
11 | 257394
|
Giải quyết (cấp đăng ký hoặc không cấp đăng ký) việc đăng ký hoạt động của dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã. | 171 |
12 | 257395 | Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã. | 174 |
13 | 257396 | Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | 177 |
14 | 257397 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện | 180 |
15 | 257398 | Tặng giấy khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | 183 |
16 | 257401 | Tặng giấy khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | 185 |
17 | 257402 | Tặng thưởng giấy khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, theo chuyên đề | 187 |
18 | 257403 | Xác nhận, cấp đối hiện vật khen thưởng thuộc thuẩm quyền cấp huyện. | 189 |
19 | 257404 | Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyên về thành tích đột xuất. | 191 |
20 | 257405 | Tặng thưởng danh hiệu chiến sỹ thi đua cơ sở | 192 |
21 | 257406 | Đề nghị tặng thưởng danh hiệu thôn, làng, ấp, bản, tổ dân phố văn hóa | 197 |
22 | 257407 | Tặng thưởng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến | 204 |
23 | 257408 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện | 209 |
24 | 257409 | Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện) | 220 |
25 | 257414 | Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện) | 224 |
26 | 257413 | Đình chỉ, thu hồi giấy phép thành lập quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện | 226 |
27 | 257415 | Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện) | 228 |
28 | 257416 | Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, xã theo quy định tại khoản 2, Điều 14, Nghị định số148/2007/NĐ-CP. | 229 |
29 | 257417 | Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 231 |
30 | 257418 | Cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 233 |
31 | 257434 | Đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | 143 |
32 | 257435 | Chia tách, sát nhập Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 245 |
33 | 257436 | Đổi tên, chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | 247 |
34 |
256967 |
Đề nghị chấp thuận thay đổi tên, trụ sở của cơ sở Bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. | 249 |
35 |
256969 |
Thành lập cở sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện. | 250 |
36 | 256971 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện. | 255 |
IV. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |||
01 | 257504 | Cấp phép dạy thêm cấp tiểu học và trung học cơ sở | 257 |
02 | 257506 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục | 260 |
03 | 257507 | Thành lập trường tiểu học Tư thục | 262 |
04 | 257508 | Thành lập trường trung học cơ sở Tư thục | 264 |
05 | 257510 | Thành lập nhà trường mầm non. | 266 |
06 | 257511 | Thành lập trường tiểu học | 268 |
07 | 257514 | Thành lập trường trung học cơ sở. | 270 |
08 | 257515 | Sáp nhập nhà trường, nhà trẻ tư thục | 272 |
09 | 257516 | Sáp nhập trường tiểu học Tư thục | 274 |
10 | 257525 | Sáp nhập trường trung học cơ sở Tư thục | 276 |
11 | 257527 | Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ. | 278 |
12 | 257528 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học | 280 |
13 | 257530 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở. | 282 |
14 | 257531 | Chia tách nhà trường, nhà trẻ tư thục | 284 |
15 | 257535 | Chia tách trường tiểu học Tư thục | 286 |
16 | 257536 | Chia tách trường trung học cơ sở Tư thục | 288 |
17 | 257540 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. | 290 |
18 | 257541 | Đình chỉ hoạt động trường Trung học cơ sở. | 292 |
19 | 257555 | Đình chỉ hoạt động nhà trường, nhà trẻ Tư thục | 294 |
20 | 257558 | Đình chỉ hoạt động trường Mầm non. | 296 |
21 | 257559 | Đình chỉ hoạt động trường Tiểu học | 298 |
22 | 257560 | Giải thể hoạt động trung tâm học tập cộng đồng tại xã, thị trấn. | 300 |
23 | 257561 | Giải thể nhà trường mầm non. | 302 |
24 | 257616 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục | 304 |
25 | 257617 | Giải thể trường Tiểu học | 306 |
26 | 257618 | Giải thể trường trung học cơ sở. | 308 |
27 | 257619 | Tiếp nhận học sinh Người nước ngoài cấp Trung học cơ sở. | 310 |
28 | 257620 | Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp Trung học cơ sở. | 312 |
29 | 257623 | Đình chỉ hoạt động trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn. | 314 |
30 | 257625 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn. | 316 |
V | Lĩnh vực Văn hóa, Thông tin, Du lịch và Thể thao | ||
01 | 256356 | Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | 318 |
02 | 256360 | Công nhận Ban vận động thành lập hội thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch có phạm vi hoạt động trong xã | 322 |
03 | 256391 | Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke | 324 |
04 | 256392 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 327 |
05 | 256393 | Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 331 |
06 | 256394 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 333 |
07 | 256397 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 334 |
08 | 256398 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 336 |
09 | 256399 | Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 340 |
10 | 256401 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 342 |
11 | 256402 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 343 |
12 | 256404 | Xét và công nhận phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | 345 |
13 | 256405 | Xét và công nhận xã đạt chuẩn Văn hóa nông thôn mới | 346 |
14 | 256406 | Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương | 349 |
15 | 256410 | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | 352 |
VI. Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn | ||||
01 | 257680 | Cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 355 | |
02 | 257695 | Công tác bố trí dân cư | 360 | |
VII Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||||
01 | 257781 | Thẩm định và phê duyệt phương án khai thác rừng cho các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân | 369 | |
02 | 257720 | Cải tạo rừng (đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn). | 376 | |
03 | 257743 | Cho phép trồng cao su trên đât rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân | 379 | |
04 | 257746 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên nghèo kiệt đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | 381 | |
05 | 257748 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên | 383 | |
06 | 257749 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình, hoặc sử dụng vào mục đích khác | 386 | |
07 | 257752
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh đối với rừng tự nhiên | 390 | |
08 | 257755 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đỗ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng, bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại | 392 | |
09 | 257761 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác các loại lâm sản ngoài gỗ, tre nứa trong rừng tự nhiên, trồng rừng (trừ phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng). | 394 | |
10 | 257763 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm trong trường hợp không đủ điều kiện khai thức chính | 397 | |
11 | 257785 | Cho thuê đất trồng rừng và cây công nghiệp | 399 | |
12 | 257786 | Giao khoán quản lý bảo vệ rừng | 400 | |
13 | 257807 | Liên doanh, liên kết chuyển đổi rừng nghèo kiệt | 411 | |
14 | 257813 | Giao khoán đất lâm nghiệp theo Nghị định số 135/2005/NĐ-CP | 412 | |
15 | 257821 | Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt | 414 | |
VIII. Lĩnh vực Kinh tế – Hạ tầng (Công Thương – Quản lý Đô thị) | ||||
01 | 257325 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ ở đô thị và nhà ở riêng lẻ tiếp giáp hành lang các trục giao thông Quốc lộ, đường tỉnh hoặc theo quy định của UBND cấp huyện thuộc địa giới hành chính của huyện, thị xã | 416 | |
02 | 257331 | Cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại nông thôn (có vị trí tiếp giáp với hành lang các trục giao thông Quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện đã có quy định hành lang lộ giới). | 420 | |
03 | 257332 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ | 424 | |
04 | 257745 | Cấp lại giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ | 427 | |
05 | 257335 | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại nông thôn (có vị trí tiếp giáp với hành lang các trục giao thông Quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện đã có quy định hành lang lộ giới). | 429 | |
06 | 257338 | Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ | 432 | |
07 | 257340 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 435 | |
08 | 257343 | Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 442 | |
09 | 257735 | Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 445 | |
10 | 257738 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý | 448 | |
11 | 257344 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. | 452 | |
12 | 257345 | Thẩm định quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới | 456 | |
13 | 257347 | Cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện | 458 | |
14 | 258267 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | 460 | |
15 | 258275 | Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu | 463 | |
16 | 258289 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | 467 | |
17 | 258295 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 470 | |
18 | 258315 | Cấp giấy phép kinh doanh lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá | 473 | |
19 | 258318 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá | 476 | |
IX. Lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội | ||||
01 | 256778 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam Anh hùng. | 480 | |
02 | 256814 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học | 485 | |
03 | 256818 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học | 488 | |
04 | 256824 | Chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần cho người có công khi từ trần. | 491 | |
05 |
256826 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | 495 | |
06 | 256832 | Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho người có công và thân nhân người có công | 499 | |
07 | 256834 | Giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ | 503 | |
08 | 256835 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 507 | |
09 | 256839 | Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg. | 510 | |
10 | 256841 | Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg. | 512 | |
11 | 256843 | Trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật. | 516 | |
12 | 256849 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng. | 520 | |
13 | 256850 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng. | 525 | |
14 | 256852 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi. | 531 | |
15 | 256854 | Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc. | 535 | |
16 | 256856 | Trợ cấp xã hội khi người khuyết tật thay đổi nơi cư trú. | 536 | |
17 | 256859 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho người khuyết tật. | 537 | |
18 | 256860 | Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội. | 538 | |
19 | 256861 | Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng”. | 542 | |
20 |
256862 |
Thủ tục cấp giấy báo tử. | 547 | |
21 |
256869
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày. | 550 | |
22 | 256876 | Giải quyết chế độ Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến. | 555 | |
23 | 256883 | Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩ vụ quốc tế. | 559 | |
24 |
256950 |
Giải quyết trợ cấp hàng tháng hoặc một lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng. | 562 | |
25 |
256952 |
Cấp giấy chứng nhận thương binh và trợ cấp thương tật. | 565 | |
26 |
256957 |
Cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công”. | 569 | |
27 |
256960 |
Giải quyết tranh chấp lao động cá nhân. | 572 | |
28 |
256963 |
Tiếp nhận đối tượng vào cơ sở Bảo trợ xã hội công lập do cấp Huyện quản lý. | 574 | |
29 |
256965
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên cho đối tượng ở nhà xã hội. | 579 | |
30 |
256972 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào nhà xã hội. | 585 | |
31 |
256977 |
Hỗ trợ cho phụ nữ bị buôn bán ra nước ngoài trở về. | 591 | |
32 | 256979 | Hồ sơ hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục Trung học cơ sở | 594 | |
33 |
256981 |
Giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng. | 598 | |
34 | 256982 | Giải quyết chế độ cứu trợ đột xuất. | 601 | |
35 | 256984 | Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng cho đối tượng bảo trợ xã hội. | 604 | |
36 |
256986 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng hộ nghèo. | 612 | |
37 | 256988 | Cấp lại sổ chứng nhận hộ nghèo. | 613 | |
38 |
256995 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho cựu chiến binh đã tham gia kháng chiến từ ngày 30/4/1975 trở về trước không thuộc diện bảo hiểm y tế bắt buộc. | 614 | |
39 |
256998 |
Chế độ mai táng phí cho cựu chiến binh đã tham gia kháng chiến từ ngày 30/4/1975 trở về trước. | 617 | |
40 | 257034 | Cấp và đổi Sổ theo dõi trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình. | 620 | |
41 |
257036 |
Hồ sơ hưởng chế độ mai táng phí theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ. | 623 | |
42 | 257040 | Cấp giấy giới thiệu đi Thăm viếng mộ liệt sỹ. | 626 | |
43 | 257043 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước. | 628 | |
44 | 257044- | Cấp sổ ưu đãi giáo dục đào tạo cho người có công hoặc con của người có công với cách mạng. | 641 | |
45 | 257045 | Giải quyết mai táng phí cho cán bộ, công chức, viên chức nhà nước, đảng, đoàn thể, các đối tượng chính sách khi từ trần. | 643 | |
46 | 257055 | Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho những người tham gia kháng chiến chống Mỹ theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ. | 645 | |
47 | 257092 | Giải quyết trợ cấp xã hội hàng tháng đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi. | 648 | |
48 | 257093 | Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi được gia đình cá nhân nhận nuôi dưỡng. | 653 | |
49 | 257094 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi. | 655 | |
50 | 257094 | Điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi. | 660 | |
51 | 257096 | Thừa hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi không còn đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng. | 662 | |
52 |
257097 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú. | 664 | |
53 |
257098 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng. | 666 | |
54 | 257099 | Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội. | 672 | |
55 |
257100 |
Hỗ trợ mai táng phí đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng. | 676 | |
56 | 257101 | Thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội. | 679 | |
57 | 257102 | Điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | 681 | |
58 | 257104 | Trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng bảo trợ xã hội thay đổi nơi cư trú. | 683 | |
59 | 257105 | Giải quyết trợ cấp một lần theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ. | 684 | |
X. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | ||||
01 | 258139 | Trích đo địa chính thửa đất | 695 | |
02 | 258147 | Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất | 697 | |
03 | 258154 | Giao đất trồng cây hàng năm cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp | 700 | |
04 | 258156 | Giao đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân | 704 | |
05 | 258157 | Cho thuê đất trồng cây hàng năm cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp | 706 | |
06 | 258158 | Cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân | 708 | |
07 | 258160 | Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác | 710 | |
08 | 258164 | Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 715 | |
09 | 258172 | Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng | 718 | |
10 | 258181 | Cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng | 721 | |
11 | 258184 | Cấp đổi Giấy chứng nhận | 724 | |
12 | 258186 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất | 729 | |
13 | 258210 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót | 731 | |
14 | 258218 | Cung cấp thông tin đất đai | 733 | |
15 | 258222 | Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 735 | |
16 | 258236 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, bảo lãnh đã đăng ký | 737 | |
17 | 258249 | Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp | 739 | |
18 | 258251 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 744 | |
19 | 258254 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 746 | |
20 | 258255 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép. | 748 | |
21 | 258257 | Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép | 752 | |
22 | 258258 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất giữa hộ gia đình, cá nhân | 754 | |
23 | 258259 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và điểm I khoản 1 Điều 99 Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ | 756 | |
24 | 258260 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 758 | |
25 | 258263 | Tách thửa, hợp thửa | 762 | |
26 | 258265 | Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 766 | |
27 | 258269 | Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất | 771 | |
28 | 258270 | Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 774 | |
29 | 258274 | Đăng ký đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 777 | |
30 | 258278 | Đăng ký đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất | 779 | |
31 | 258283 | Đăng ký đăng ký cho thuê, cho thuê lại tài sản gắn liền với đất | 781 | |
32 | 258286 | Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 783 | |
33 | 258288 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. | 785 | |
34 | 258291 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất | 787 | |
35 | 258296 | Đăng ký góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất | 789 | |
36 | 258297 | Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 791 | |
37 | 258298 | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 793 | |
38 | 258301 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây | 795 | |
39 | 258308 | Thông báo chấp nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường | 800 | |